Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM Nhà cung cấp thiết bị y tế uy tín tại Việt Nam Địa chỉ: VP Hà Nội số 61, Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ: Văn Phòng TP. HCM : Số 590 Cách Mạng Tháng 8 P 11 - Q 3 - TP HCM

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

Pleth (Plethysmography): biểu đồ đo thể tích.
SPO2 ( saturation of peripheral oxygen): nồng độ bão hòa O2 trong máu
TEMP (temperature): nhiệt độ
HR (heart rate): nhịp tim
PR (pulse rate) or pulse: nhịp mạch
ECG (Electrocardiogram): điện tâm đồ
RR (respiration rate) or RESP (respiration): nhịp thở
ABP (artery blood pressure) huyết áp động mạch (có xâm lấn)
NIBP (non- invasive blood pressure) huyết áp không xâm lấn)
SYS (systolic): tâm thu
DIA ( diastolic): tâm trương
ADU (adult): người lớn
CVP (centre venus pressure): áp lực tĩnh mạch trung tâm

mo

Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh

Dải đo:

Người lớn: áp suất tâm thu: 30 – 375 mmHg, áp suất tâm trương: 20 -255 mmHg; áp suất trung bình: 10 – 255 mmHg

Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 235 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 160 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 170 mmHg.

Neonate: áp suất tâm thu: 30 – 145 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 120 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 140 mmHg.

Dải áp suất: 0 – 300 mmHg

Độ phân giải: 1 mmHg

Độ chính xác: ± 3 mmHg

Sai số: ± 5 mmHg

Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg

Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.

Dải đo sung: 40 – 240 bpm

Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.

Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp  vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm

Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).

Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.

Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.

Người lớn: 300 ± 10 mmHg

Neonate: 150 ± 10 mmHg

Trẻ em: 240 ± 10 mmHg

Thời gian giữa các lần đo: 1,3,5,10,15,30,60,90,120,180,240,480 phút

Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ

  • Màn hình monitor theo dõi  TFT màu có độ phân giải cao 12 inches

  • Hiển thị tới 8 dạng sóng

  • Giao diện sử dụng dạng hình và thân thiện

  • Hệ thống cảnh báo bằng âm thanh

  • Phát hiện chứng loạn nhịp và phân tích đoạn S-T thời gian thực , điều hòa nhịp tim  

  • Khoảng thời gian lưu dạng bảng và đồ họa lớn nhất là 500 giờ

  • Có khả năng kết nối mạng với hệ thống theo dõi trung tâm

  • Nâng cấp trực tuyến được giữ lại theo các phiên bản đã nâng cấp



Tin cùng chuyên mục